• Aba Visa
        Helpful Beyond Belief
  • Hotline: (+84) 9381- 65817 

Or Zalo/ WhatsApp/ Messenger

Tất cả dịch vụ

Tìm kiếm

DANH SÁCH TẤT CẢ CÁC NGÀNH HỌC Ở HÀN QUỐC

Danh sách cập nhật tất cả các ngành học ở Hàn Quốc. Đây là các chuyên ngành dành cho các bạn đang tìm hiểu các chương trình đi du học Hàn Quốc. Chú ý một số trường không thông báo chi tiết tên ngành học cụ thể, mà chỉ thông báo khoa (chuyên khoa).

DANH SÁCH TẤT CẢ CÁC NGÀNH HỌC Ở HÀN QUỐC CẬP NHẬT MỚI NHẤT

Để được tư vấn trực tiếp và cụ thể theo nhu cầu đối với các loại visa du học tiếng, du học nghề kỹ sư, du học hệ Cao đẳng, Đại học, Du học hệ Thạc sĩ tại Hàn Quốc vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0938165817 để được hỗ trợ tốt nhất. 

DANH SÁCH TẤT CẢ CÁC NGÀNH HỌC Ở HÀN QUỐC
DANH SÁCH TẤT CẢ CÁC NGÀNH HỌC Ở HÀN QUỐC
STT Name of field of study
(English name)
Tên ngành học
(Tiếng Việt)
1 Korean Language & Literature Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
2 Chinese Language & Literature Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc
3 English Language& Literature Ngôn ngữ & Văn học Anh
4 German Language & Literature Ngôn ngữ và Văn học Đức
5 French Language & Literature Tiếng Pháp Văn học
6 Russian Language & Literature Ngôn ngữ và Văn học Nga
7 History Lịch sử
8 Philosophy Triết học
9 Library & Information Science Thư viện và Khoa học Thông tin
10 Psychology Tâm lý học
11 Economics Kinh tế
12 Applied Statistics Thống kê Ứng dụng
13 Business Administration Quản trị Kinh doanh
14 Mathematics Toán học
15 Physics Vật lý
16 Chemistry Hóa học
17 Earth System Sciences Khoa học Hệ thống Trái đất
18 Astronomy Thiên văn học
19 Atmospheric Sciences Khoa học khí quyển
20 Chemical & Biomolecular Engineering Kỹ thuật Hóa học và Sinh phân tử
21 Electrical & Electronic Engineering Kỹ thuật Điện & Điện tử
22 Architectural Engineering Kỹ thuật Kiến trúc
23 Urban Planning & Engineering Quy hoạch đô thị & Kỹ thuật
24 Civil & Environmental Engineering Kỹ thuật dân dụng & Môi trường
25 Mechanical Engineering Cơ khí
26 Materials Science And Engineering Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu
27 Industrial Engineering Kỹ thuật Công nghiệp
28 Computer Science Khoa học Máy tính
29 Systems Biology Sinh học hệ thống
30 Biochemistry Hóa sinh
31 Biotechnology Công nghệ sinh học
32 Theology Thần học
33 Political Science & International Relations Khoa học Chính trị & Quan hệ Quốc tế
34 Public Administration Quản trị công
35 Social Welfare Phúc lợi xã hội
36 Sociology Xã hội học
37 Cultural Anthropology Nhân chủng học văn hoá
38 Mass Communication Truyền thông đại chúng
39 Clothing & Textiles Quần áo & Dệt may
40 Foods & Nutrition Thực phẩm & Dinh dưỡng
41 House & Interior Design Nhà & Thiết kế nội thất
42 Child & Family Studies Nghiên cứu về Trẻ em và Gia đình
43 Human Environment & Design Môi trường & Thiết kế Con người
44 Department of Education Bộ Giáo dục
45 Physical Education Thể dục thể chất
46 Sports & Leisure Studies Nghiên cứu Thể thao & Giải trí
47 Global Leadership Division Ban lãnh đạo toàn cầu
48 Comparative Literature and Culture Văn học so sánh và Văn hoá
49 International Studies Nghiên cứu Quốc tế
50 Political Science and International Relations Khoa học Chính trị và Quan hệ Quốc tế
51 Life Science and Biotechnology Khoa học Đời sống & Công nghệ sinh học
52 Asian Studies Nghiên cứu Châu Á
53 Culture and Design Management Quản lý Văn hoá và Thiết kế
54 Information and Interaction Design Thiết kế thông tin và tương tác
55 Creative Technology Management Quản lý Công nghệ Sáng tạo
56 Justice and Civil Leadership Tư pháp và Lãnh đạo Dân sự
57 Quantitative Risk Management Quản lý rủi ro định lượng
58 Science, Technology and Policy Khoa học, Công nghệ và Chính sách
59 Sustainable Development and Cooperation Phát triển và Hợp tác bền vững
60 Nano Science and Engineering Khoa học và Kỹ thuật Nano
61 Energy and Environmental Science and Engineering Khoa học và Kỹ thuật Năng lượng và Môi trường
62 Bio-Convergence Hội tụ sinh học
63 Underwood Division Underwood Division
65 Integrated Social Sciences Division Khoa Khoa học Xã hội Tích hợp
66 Integrated Sciences Division Khoa Khoa học tổng hợp
67 Pharmacy Y Dược
68 Medicine Y Học
69 Dentistry Nha khoa
70 Nursing Điều dưỡng
71 Architecture Thiết
72 Department of Economics Khoa Kinh tế
73 Department of Commerce and Finance Thương mại và Tài chính
74 School of Corporate Management Trường Quản trị Doanh nghiệp
75 School of Business Administration Trường Quản trị Kinh doanh
76 School of Management Information Systems Trường Hệ thống Thông tin Quản lý
77  KMU International School Trường Quốc tế KMU
78 Department of Finance and Insurance Tài chính và Bảo hiểm
79 Business Analytics and Statistics Phân tích và Thống kê Doanh nghiệp
80 School of Advanced Material Engineering Trường Kỹ thuật Vật liệu Cao cấp
81 School of Mechanical Engineering Trường Cơ khí
82 School of Civil & Environmental Engineering Trường Kỹ thuật dân dụng & Môi trường
83 Department of Korean History Lịch sử Hàn Quốc
84 Department of Korean Language and
Literature
Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
85 Department of Chinese Language and
Literature
Khoa Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
86 School of English Language and
Literature
Trường ngôn ngữ và văn học Anh
87 Department of Legal Affairs  Pháp chế
88 School of Law Trường Luật
89 School of Communication Trường truyền thông
90 School of International & Area Studies Trường Nghiên cứu Quốc tế và Khu vực
91 Department of Sociology Khoa Xã hội học
92 Department of Political Science and
Diplomacy
Khoa Khoa học Chính trị và Ngoại giao
93 School of Public Administration Trường Quản trị Công
94 Department of Forestry, Environment
and Systems
Cục Lâm nghiệp, Môi trường và Hệ thống
95 Department of Forest Products and
Biotechnology
Cục Lâm nghiệp và Công nghệ sinh học
96 Department of Mathematics Khoa Toán
97 Department of Food and Nutrition Thực phẩm và Dinh dưỡng
98 Department of Bio and Nano Chemistry Khoa Hoá học Sinh học và Nano
99 Department of Bio and Fermentation
Convergency Technology
Công nghệ Hợp nhất Sinh học và lên men
100 Department of Nano and Electronic Physics Khoa Vật lý Nano và Điện tử
101 School of Electrical Engineering Trường Kỹ thuật Điện
102 School of Computer Science Trường Khoa học Máy tính
103 Department of Automotive & Transportation Design Thiết kế Ô tô và Giao thông
104 Department of Industrial Design Thiết kế Công nghiệp
105 Department of Metal and Jewelry Khoa Kim loại và Trang sức
106 Department of Ceramic Khoa Gạch
107 Department of Visual Communication Truyền thông Trực quan
108 Department of Interior Design Khoa thiết kế nội thất
109 Department of Fashion Design
thiết kế thời trang
110 Department of Entertainment Design Thiết kế Giải trí
111 Sports Industry and Leisure Ngành công nghiệp thể thao và giải trí
112 Health and Rehabilitation Science Khoa học Sức khoẻ và Phục hồi
113 Sports Education Giáo dục thể thao
114 Department of Automotive Engineering Khoa Kỹ thuật ô tô
115 Department of Automotive Electronics
and Information Technology
Khoa Điện tử Ô tô và
Công nghệ Thông tin
116 Voice Major Ngành âm thanh
117 Painting Major Ngành sơn
118 Sculpture Major Ngành điêu khắc
119 Piano Major Ngành Piano
120  Orchestral Instrument Major Ngành nhạc cụ truyền thống
121 Dance Major Ngành nhảy biểu
122 Theatre Major Ngành biểu diễn kịch
123 Electrical Engineering Kỹ thuật Điện
124 Civil, Environmental and Architectural
Engineering
Xây dựng Dân dụng, Môi trường và Kiến
trúc
125 Information Management Engineering Kỹ thuật Quản lý Thông tin
126 Chemical Engineering and Biological
Engineering
Kỹ thuật Hóa học và Kỹ thuật Sinh học
127 Linguistics Ngôn ngữ học
128 English Language and Literature Ngôn ngữ và Văn học Anh
129 Japanese Language and Literature Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
130 Russian Language and Literature Ngôn ngữ và Văn học Nga
131 Chinese Language and Literature Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
132 French Language and Literature Tiếng Pháp Văn học
133 German Language and Literature Ngôn ngữ và Văn học Đức
134 Spanish Language and Literature Ngôn ngữ và Văn học Tây Ban Nha
135 Classical Chinese Cổ điển Trung Quốc
136 Korean History Lịch sử Hàn Quốc
137 Korean Language and Literature Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
138 Life Sciences Khoa học Đời sống
139 Food Bioscience and Technology Thực phẩm và Khoa học Công nghệ
140 Environmental Science and Ecological
Engineering
Khoa học Môi trường và Kỹ thuật Sinh thái
141 Food and Resource Economics Kinh tế lương thực và tài nguyên
142 Earth Environmental Sciences Khoa học Môi trường Trái đất
143  Statistics Thống kê
144 Computer and Engineering Máy tính và Kỹ thuật
145 Media and Communication Truyền thông và công
146 Art & Design Nghệ thuật và Thiết kế
147 Education Giáo dục
148 Korean Language Education Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc
149 English Education Học tiếng Anh
150 Geography Education Địa lý Giáo dục
151 History Education Giáo dục lịch sử
152 Home Economics Education Trang chủ Kinh tế Giáo dục
153 Mathematics Education Giáo dục Toán học
154 Biomedical Engineering Kỹ thuật y sinh học
155 Biosystem and Biomedical Science Khoa học Y sinh và Hệ sinh học
156 Health Environmental Science Khoa học Môi trường Y tế
157 Health Policy and Management Chính sách Y tế và Quản lý
158 School of Interdisciplinary Studies Trường Nghiên cứu liên ngành
159 Economics & Finance Kinh tế & Tài chính
160 Urban Planning Quy hoạch đô thị
161 Organic Nano Engineering Kỹ thuật Nano hữu cơ
162 Natural Resources and Environmental
Engineering
Tài nguyên và Kỹ thuật Môi trường
163 Nuclear Engineering Kỹ thuật Hạt nhân
164 Bio Engineering Kỹ thuật Sinh học
165 Electrical and Biomedical Engineering Kỹ thuật Điện và Y Sinh
166 Electrical Engineering Kỹ thuật Điện
167 Information system Hệ thống thông tin
168 Computer Science and Engineering Khoa học Máy tính và Kỹ thuật
169 Fusion Electronics Engineering Kỹ thuật điện tử tổng hợp
170 Civil and Environment Engineering Kỹ thuật dân dụng và kỹ sư môi trường
171 Architectural Engineering Kỹ thuật Kiến trúc
172 Architectural Engineering Kỹ thuật Kiến trúc
173 Sport Industry and Management Công nghiệp và Quản lý Thể thao
174 Sport Industry and Management Công nghiệp và Quản lý Thể thao
0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Message of
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Bỏ được nhiều phiếu
Content Feedback
Xem tất cả bình luận
ABA VISA VIETNAM

Bài viết liên quan

LIÊN HỆ TƯ VẤN DỊCH VỤ
VISA EB3
CHUYỂN NHƯỢNG VỐN HOẶC CỔ PHẦN CHO NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
REGISTRATION FORM
ABA VISA 0938165817
Thẻ tạm trú cấp mới cho người nước ngoài ở Việt nam
ABA VISA 0938165817
Temporary Residence Card TRC

Dịch vụ Di Trú Mỹ

Nhận làm hồ sơ DI TRÚ MỸ cho người Việt nam muốn định cư tất cả các Tiểu Bang trong nước Mỹ - TỶ LỆ ĐẬU CAO
Thẻ EAD - Thẻ Hồng 5 năm

Thẻ EAD Giấy Phép Đi Làm Ở Mỹ Diện EB3 Unskilled Worker

Nội dung bài viếtDANH SÁCH TẤT CẢ CÁC NGÀNH HỌC Ở HÀN QUỐC CẬP NHẬT MỚI NHẤT Bạn có thắc mắc rằng thẻ EAD là gì? và loại thẻ này được sử dụng trong trường hợp nào ở Mỹ? Và những ai phải có thẻ EAD này để được đi làm hợp pháp tại Hoa

Read More »
Định Cư Canada diện C11 nhượng quyền kinh doanh

Định Cư Canada Diện C11: Hướng Dẫn Đầu Tư Mua Nhượng Quyền Kinh Doanh (Franchise)

Nội dung bài viếtDANH SÁCH TẤT CẢ CÁC NGÀNH HỌC Ở HÀN QUỐC CẬP NHẬT MỚI NHẤT Định Cư Canada Diện C11: Hướng Dẫn Đầu Tư Mua Nhượng Quyền Kinh Doanh (Franchise) Định cư thông qua đầu tư vào nhượng quyền kinh doanh (Franchise) không yêu cầu LMIA, mang đến cơ hội lý tưởng để

Read More »
Xin visa Nam Phi

Xin Visa Nam Phi 2024 Thủ Tục, Chi Phí, Kinh nghiệm

Nội dung bài viếtDANH SÁCH TẤT CẢ CÁC NGÀNH HỌC Ở HÀN QUỐC CẬP NHẬT MỚI NHẤT Nam Phi là quốc gia nằm ở mũi phía nam châu Phi, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, từ sa mạc đến bãi biển. Quốc gia này nổi tiếng với nền văn hóa đa sắc

Read More »
Cuộn lên trên cùng