QUY ĐỊNH VỀ NHỮNG LĨNH VỰC NGÀNH NGHỀ PHẢI CÓ VỐN PHÁP ĐỊNH
VỐN PHÁP ĐỊNH LÀ GÌ?
Vốn pháp định là mức vốn tối thiểu mà doanh nghiệp phải có đủ theo quy định của pháp luật đối với ngành kinh doanh có điều kiện tương ứng về vốn.
Vốn pháp định theo Luật Đầu tư 2014 (hiệu lực từ 01/07/2015) có quy định 267 ngành, nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện, trong đó có những ngành nghề yêu cầu điều kiện về vốn pháp định.
Và theo Luật doanh nghiệp 2014 (hiệu lực từ 01/07/2015) khi đăng ký hồ sơ thành lập công ty, doanh nghiệp không yêu cầu phải kê khai mức vốn pháp định trong hồ sơ thành lập mới nhưng Doanh nghiệp phải có trách nhiệm khai báo tới “Cơ quan quản lý liên quan đến ngành nghề kinh doanh” của Doanh nghiệp mình.
Như vậy, tuỳ thuộc vào bạn có thể đăng ký 50TR, 100Tr hay 1 tỷ, 10 tỷ tùy ý.
DANH MỤC NHỮNG LĨNH VỰC NGÀNH NGHỀ YÊU PHẢI CÓ VỐN PHÁP ĐỊNH
Đối với những ngành nghề kinh doanh thông thường, luật không có quy định về mức vốn đăng ký tối đa hay tối thiểu là bao nhiêu.
Trừ những ngành nghề trong danh sách dưới đây là yêu cầu phải có vốn đăng ký tối thiểu. Nếu bạn còn có vấn đề cần tư vấn về vốn pháp định, bạn hãy liên hệ ABA VISA qua Hotline: 0938165817 sẽ hỗ trợ tư vấn trả lời ngay cho bạn.
STT | Ngành nghề | Văn bản | Vốn pháp định | Đối tượng |
1 | Dịch vụ bảo vệ | Điều 11 Nghị định 96/2016/NĐ-CP | 1.000.000 USD | Cơ sở kinh doanh nước ngoài đầu tư góp vốn với cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo vệ của Việt Nam |
2 | Bán hàng đa cấp | Điều 7 Nghị định 40/2018/NĐ-CP | 10 tỷ đồng | |
3 |
Sở Giao dịch hàng hóa |
Điều 8 Nghị định 51/2018/NĐ-CP | 150 tỷ đồng | |
Điều 17 Nghị định 51/2018/NĐ-CP | 5 tỷ đồng | Thành viên môi giới | ||
Điều 21 Nghị định 51/2018/NĐ-CP | 75 tỷ đồng | Thành viên kinh doanh | ||
4 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh | Điều 23 Nghị định 68/2018/NĐ-CP | Ký quỹ 10 tỷ đồng, nộp tại tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp có kho, bãi | |
5 |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt | Điều 24 Nghị định 68/2018/NĐ-CP | Ký quỹ 7 tỷ đồng nộp tại tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. | |
6 |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng |
Điều 25 Nghị định 68/2018/NĐ-CP | Ký quỹ 7 tỷ đồng nộp tại tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. | |
7 | Thành lập trường trung cấp sư phạm | Điều 78 Nghị định 46/2017/NĐ-CP | Vốn đầu tư xây dựng trường được đầu tư bằng nguồn vốn hợp pháp, không bao gồm giá trị về đất đai và bảo đảm mức tối thiểu là 50 tỷ đồng | |
8 |
Thành lập trường cao đẳng sư phạm |
Điều 78 Nghị định 46/2017/NĐ-CP | Vốn đầu tư xây dựng trường được đầu tư bằng nguồn vốn hợp pháp, không bao gồm giá trị về đất đai và bảo đảm mức tối thiểu là 100 tỷ đồng | |
9 | Thành lập trường đại học tư thục | Điều 87 Nghị định 46/2017/NĐ-CP | Trên 500 tỷ đồng | |
10 | Cho thuê lại lao động | Điều 05 Nghị định 29/2019/NĐ-CP | Ký quỹ 2 tỷ đồng tại ngân hàng thương mại hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài thành lập và hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | |
11 |
Dịch vụ việc làm |
Điều 10 Nghị định 52/2014/NĐ-CP | Ký quỹ 300 triệu đồng) tại ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp mở tài khoản giao dịch chính | |
12 | Kinh doanh bất động sản | Điều 03 Nghị định 76/2015/NĐ-CP | 20 tỷ đồng | |
13 | Văn phòng Thừa phát | Điều 18 Nghị định 61/2009/NĐ-CP | Ký quỹ 100 triệu đồng cho mỗi Thừa phát lại hoặc có bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp. Việc ký quỹ được thực hiện tại tổ chức tín dụng | |
14 |
Kinh doanh sản xuất phim |
Điều 03 Nghị định 142/2018/NĐ-CP | 200 triệu đồng | |
15 | Kinh doanh dịch vụ lữ hành | Điều 14 Nghị định 168/2017/NĐ-CP | 100 triệu đồng | Kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
250 triệu đồng | Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam | |||
500 triệu đồng | Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài | |||
500 triệu đồng | Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài | |||
16 | Kinh doanh dịch vụ đòi nợ | Điều 13 Nghị định 104/2007/NĐ-CP | 2 tỷ đồng | |
17 |
Thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn bảo hiểm |
Điều 7 Nghị định 73/2016/NĐ-CP | Tổng tài sản tối thiểu tương đương 02 tỷ đô la Mỹ vào năm liền kề trước năm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép | Tổ chức nước ngoài |
Tổng tài sản tối thiểu 2.000 tỷ đồng Việt Nam vào năm liền kề trước năm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép | Tổ chức Việt Nam | |||
18 | Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe | Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP | 300 tỷ | |
19 |
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh |
350 tỷ | ||
20 | Kinh doanh bảo phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh | 400 tỷ | ||
22 |
Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ (trừ bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khỏe |
Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP | 600 tỷ | |
23 | Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị hoặc bảo hiểm hưu trí | 800 tỷ | ||
24 |
Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm hưu trí |
1000 tỷ | ||
25 | Doanh nghiệp bảo hiểm sức khỏe | Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP | 300 tỷ | |
|
||||
STT | Ngành nghề | Văn bản | Vốn pháp định | Đối tượng |
26 | Kinh doanh tái bảo hiểm phi nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe | Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP | 400 tỷ | |
27 |
Kinh doanh tái bảo hiểm nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe |
700 tỷ | ||
28 | Kinh doanh cả 3 loại hình tái bảo hiểm nhân thọ, tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe | 1100 tỷ | ||
29 |
Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc hoặc môi giới tái bảo hiểm |
Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP | 4 tỷ | |
30 | Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm | 8 tỷ | ||
31 | Kinh doanh vận chuyển hàng không | Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP | 700 tỷ | Khai thác đến 10 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không quốc tế |
32 | 300 tỷ | Khai thác đến 10 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không nội địa | ||
33 | Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP | 1.000 tỷ | Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không quốc tế | |
34 | 600 tỷ | Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không nội địa | ||
35 | Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP | 1.300 tỷ | Khai thác trên 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không quốc tế | |
36 | 700 tỷ | Khai thác trên 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không nội địa | ||
37 |
Kinh doanh cảng hàng không |
Điều 14 Nghị định 92/2016/NĐ-CP | 100 tỷ | Cảng hàng không nội địa |
38 | 200 tỷ | Cảng hàng không quốc tế | ||
39 | Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga hành khách | Điều 17 Nghị định 92/2016/NĐ-CP | 30 tỷ | |
40 |
Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa |
30 tỷ | ||
41 | Kinh doanh dịch vụ cung cấp xăng dầu | 30 tỷ | ||
42 | Doanh nghiệp phá dỡ tàu biển | Điều 04 Nghị định 147/2018/NĐ-CP | 50 tỷ | |
43 | Hoạt động thông tin tín dụng | Điều 01 Nghị định 57/2016/NĐ-CP | 30 tỷ | |
44 |
Kinh doanh dịch vụ môi giới mua bán nợ, tư vấn mua bán nợ |
Điều 06 Nghị định 69/2016/NĐ-CP | 5 tỷ | |
45 | Kinh doanh hoạt động mua bán nợ | Điều 07 Nghị định 69/2016/NĐ-CP | 100 tỷ | |
46 | Kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch nợ | Điều 08 Nghị định 69/2016/NĐ-CP | 500 tỷ | |
47 | Kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng | Điều 05 Nghị định 84/2016/NĐ-CP | 6 tỷ | |
48 |
Môi giới chứng khoán |
Điều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP | 25 tỷ | |
49 | Tự doanh chứng khoán | 50 tỷ | ||
50 | Bảo lãnh phát hành chứng khoán | 165 tỷ | ||
51 | Tư vấn đầu tư chứng khoán | 10 tỷ | ||
52 | Công ty quản lý quỹ tại Việt Nam, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam | Điều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP | 25 tỷ | |
53 |
Công ty đầu tư chứng khoán đại chúng |
Điều 79 Nghị định 58/2012/NĐ-CP | 50 tỷ | |
54 | Công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ | Điều 87 Nghị định 58/2012/NĐ-CP | 50 tỷ |
NGOÀI NHỮNG LĨNH VỰC NGÀNH NGHỀ PHẢI CÓ VỐN PHÁP ĐỊNH Bạn có thể tham khảo:
PHẠT DOANH NGHIỆP SỬ DỤNG LAO ĐỘNG NGƯỜI NƯỚC NGOÀI TRÁI PHÉP
MIỄN GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI KẾT HÔN VỚI NGƯỜI VIỆT NAM